Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
4NH4OH | + | 2K2[HgI4] | → | 3H2O | + | 4KI | + | 3NH4I | + | (Hg2N)I.H2O | |
Amoni hidroxit | Potassium tetraiodomercurate(II) | nước | kali iodua | Amoni iodua | Nitridodimercury iodide hydrate | ||||||
Amoni hydroxit | |||||||||||
(kt) | |||||||||||
Bazơ | Muối | ||||||||||
35 | 786 | 18 | 166 | 145 | 560 | ||||||
4 | 2 | 3 | 4 | 3 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4NH4OH + 2K2[HgI4] → 3H2O + 4KI + 3NH4I + (Hg2N)I.H2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NH4OH (Amoni hidroxit) phản ứng với K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) để tạo ra H2O (nước), KI (kali iodua), NH4I (Amoni iodua), (Hg2N)I.H2O (Nitridodimercury iodide hydrate) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NH4OH (Amoni hidroxit) phản ứng với K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với KI (kali iodua) phản ứng với NH4I (Amoni iodua) phản ứng với (Hg2N)I.H2O (Nitridodimercury iodide hydrate).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH4OH (Amoni hidroxit) tác dụng K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) và tạo ra chất H2O (nước), KI (kali iodua), NH4I (Amoni iodua), (Hg2N)I.H2O (Nitridodimercury iodide hydrate)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), KI (kali iodua), NH4I (Amoni iodua), (Hg2N)I.H2O (Nitridodimercury iodide hydrate) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NH4OH (Amoni hidroxit), K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra KI (kali iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra KI (kali iodua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra NH4I (Amoni iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra NH4I (Amoni iodua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra (Hg2N)I.H2O (Nitridodimercury iodide hydrate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra (Hg2N)I.H2O (Nitridodimercury iodide hydrate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) ra KI (kali iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) ra KI (kali iodua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) ra NH4I (Amoni iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) ra NH4I (Amoni iodua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) ra (Hg2N)I.H2O (Nitridodimercury iodide hydrate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) ra (Hg2N)I.H2O (Nitridodimercury iodide hydrate)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonium hydroxide)
KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH H2O + H2S + HNCS → NH4OH + CS2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4OH(Potassium tetraiodomercurate(II); Mercuric potassium iodite; Mayers reagent; Dipotassium tetraiodomercurate; Mercury potassium iodide)
2KI + HgI2 → K2[HgI4] K2HgI4.2H2O → 2H2O + K2[HgI4] 2KI + Hg2I2 → Hg + K2[HgI4] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2[HgI4](water)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium iodide)
KI + CH3CH(Br)CH2(Br) → KBr + IBr + CH2=CHCH3 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl Tổng hợp tất cả phương trình có KI tham gia phản ứng(Ammonium iodide)
NH4I → HI + NH3 I2 + NH4I → NH4I3 NaOH + NH4I → H2O + NaI + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có NH4I tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có (Hg2N)I.H2O tham gia phản ứng